20220824

Đầu in Zebra ZT231 300dpi (P1123335-013)

 Đầu in Zebra ZT231 300dpi thuộc nhóm nâng cấp, thay thế cho dòng máy in Zebra ZT231/ZT211/ZT11.


  • Thành phần cấu tạo chính đầu in Zebra ZT231 300dpi từ bo mạch kết hợp tập hợp điểm điốt bán dẫn.
  • Mật độ điểm điốt bán dẫn trên đầu in Zebra ZT231 300dpi 12 dots/mm cùng độ rộng khả dụng 10.4 cm.
  • Hoạt động đồng thời với tùy chọn bộ đọc/ghi RFID thẻ, nhãn thông minh - smart label.
  • Tùy biến linh hoạt hoán đổi sang đầu in Zebra ZT231 203dpi thông qua kit nâng cấp hay kit chuyển đổi độ phân giải - dpi convert.
  • Hỗ trợ đốt nóng chảy các chất liệu mực khác nhau: wax, wax/resin & resin.
  • In các loại thông tin từ text, barcode: 1D, 2D, & PDF-417, picture,...
  • Sử dụng chung cho các dòng máy in Zebra ZT211, Zebra ZT111.


Thông số kỹ thuật


Hãng sản xuất

 Zebra Corp Technologies Inc

Part Number

 P1123335-013

Mô tả

 Printhead 300 dpi ZT231

Xuất xứ

 China

Dòng máy hỗ trợ

 Zebra ZT231

 Zebra ZT211

 Zebra ZT111

 

Video hướng dẫn thay thế đầu in Zebra ZT231 300dpi - ZT200 Series




20220823

Đầu in Zebra ZT510 203dpi (P1083347-005)

 Đầu in Zebra ZT510 203dpi cung cấp chất lượng bản in cơ bản nhất cho hầu hết các ứng dụng phổ thông trong các tác vụ sản xuất hàng ngày.




  • Cấu tạo chính đầu in Zebra ZT510 203dpi từ tập hợp bo mạch gắn kết với hệ thống điểm điốt bán dẫn truyền nhiệt.
  • Mật độ điểm chuẩn đầu in Zebra ZT510 203dpi 8 dots/mm với bề ngang hay độ rộng - chiều rộng 11 cm.
  • Tốc độ sinh nhiệt trên đầu in ZT510 203dpi tối đa 12 inch/s ~ 356 mm/s.
  • Tương thích đốt nhiệt với hầu hết các chất liệu mực in: ribbon wax, wax/resin và resin, bao gồm ribbon màu.
  • Hoạt động đồng thời hai phương thức in hay kiểu in: thermal transfer và direc thermal.
  • In các định dạng thông tin từ text, mã vạch 1D, 2D, PDF-417, hình ảnh, cùng nhiều định dạng fonts chữ khác nhau.

 

Thông số kỹ thuật


Hãng sản xuất

 Zebra Corp Technologies Inc

Part Number

 P1083347-005

Mô tả

 Printhead 203 dpi ZT510.

Xuất xứ

 China.

Dòng máy hỗ trợ

 Zebra ZT510.

 

Video hướng dẫn thay thế đầu in Zebra ZT510 203dpi - Xi4 Series




20220822

Dây curoa Novexx AP5.4

 Dây curoa Novexx AP5.4 nằm trong nhóm vật tu, linh kiện hao mòn thay thế với 2 part đảm nhiệm từng chức năng.


  • Dây curoa Novexx AP5.4 bao gồm hai part cho hai nhóm chức năng khác nhau.
  • Thành phần cấu tạo dây curoa Novexx AP5.4 từ cao su tổng hợp, nhựa cứng, sợi vải hoặc sợi đồng.
  • Tốc độ tối đa dây curoa Novexx AP5.5 đảm nhiệm 12 inch/s ~ 256 mm/s.
  • Tương thích cho cả hai nhóm độ phân giải đầu in Novexx AP5.4 203dpi và 300dpi.

Phân loại dây curoa Novexx AP5.4 theo part number dưới đây:

  • A3922: Dây curoa cho hệ thống trục cuộn, kéo ruy băng mực.
  • A3920: Dây curoa co trục lăn kéo tem, nhãn.



Thông số kỹ thuật


Hãng sản xuất

 Novexx Corp Technologies Inc

Part Number

 A3922.

 A3920.

Mô tả

 Toothed belt for Media.

 Toothed belt for Ribbon.

Tốc độ tối đa

 12 inch/s.

Xuất xứ

 Malaysia - Japan.

Dòng máy hỗ trợ

 Novexx AP5.4.

 Novexx AP4.4.



Zebra Printer

Intermec Printer