20220819

Dây curoa Novexx 64-04

 Dây curoa Novexx 64-04 bao gồm hai loại: một loại đảm nhiệm chức năng kéo nhãn và một loại thực hiện chức năng cuộn, kéo ruy băng mực.


  • Thành phần cấu tạo chính dây curoa Novexx 64-04 từ cao su tổng hợp, nhựa và sợi ni-lông hoặc sợi vải.
  • Tốc độ quay tối đa lên tới 12 inch/s ~ 356 mm/s.
  • Cả hai loại dây curoa Novexx 64-04 hỗ trợ cho cả hai nhóm độ phân giải 203dpi và 300dpi.

Phân loại dây curoa Novexx 64-04:

  • A5821: Toothed belt for Ribbon Rewind.
  • 95931: Toothed belt for Media.

Thông số kỹ thuật


Hãng sản xuất

 Novexx Corp Technologies Inc

Part Number

 A5821.

 95931.

Mô tả

 Toothed for Media.

 Toothed for Ribbon.

Tốc độ tối đa

 12 inch/s.

Xuất xứ

 Malaysia – Japan.

Dòng máy hỗ trợ

 Novexx  64-04; 64-05; 64-06; 64-08.

 Novexx XLP604.

 Novexx XLP605.

 Novexx XLP606.

 Novexx XLP608.


20220818

Đầu in Honeywell PX4ie 300dpi

 Đầu in Honeywell PX4ie 300dpi thuộc tùy chọn nâng cấp, thay thế cho dòng Honeywell PX Series: PX4i, PX4ie.




  • Mật độ điểm điốt bán dẫn đầu in Honeywell PX4ie 300dpi lên tới 12 dots /mm so với đầu mật đọ 8 dots/mm.
  • Nguyên lý hoạt động chính đầu in Honeywell PX4ie 300dpi sinh nhiệt làm nóng chảy ruy băng mực dán lên bề mặt tem, nhãn.
  • Độ rộng hay chiều ngang khả dụng đầu in PX4ie 300dpi lên tới 108 mm -> đáp ứng cho hầu hết các chuẩn định dạng tem, nhãn phổ thông.
  • Linh hoạt hoán đổi giữa các nhóm độ phân giải đầu in PX4ie 406dpi và đầu in PX4ie 203dpi.
  • Hỗ trợ in hầu hết các loại mã vạch 1D, 2D, PDF-417 và nhiều loại fonts chữ khác nhau.
  • Hoạt động đồng thời khi sử dụng bộ kit nâng cấp đọc/ghi thẻ tags RFID.
  • Sử dụng đồng thời hai phương thức hat hai kiểu in: thermal transfer và direct thermal.
  • Tương thích làm nóng chảy đa dạng chất liệu ruy băng mực: ribbon wax, wax/resin & resin.

 

 

Lưu ý:

  • Sử dụng giấy - tem - nhãn, ruy băng mực - ribbon đúng quy cách và chất lượng -> đảm bảo tuổi thọ đầu in.
  • Hạn chế tác động vật lý mạnh vào bề mặt đầu in Honeywell PX4ie 300dpi -> xước, vơ, gãy.
  • Định kỳ vệ sinh hệ thống máy in Honeywell PX4ie và đầu in bằng cồn và bông y tế .
  • Sét hay cài đặt nhiệt độ in phù hợp với từng loại ruy băng mực in khác nhau.





Thông số kỹ thuật


Hãng sản xuất

 Honeywell Corp Technologies Inc

Part Number

 1-040083-900

Mô tả

 Printhead PX4ie

Xuất xứ

 China - Malaysia

Dòng máy hỗ trợ

 Honeywell PX4ie.

 Honeywell PX4i.


Video hướng dẫn thay thế đầu in Honeywell PX4ie 300dpi - Honeywell PX Series




20220817

Dây curoa Novexx XLP504 XLP506

 Dây curoa Novexx XLP504 XLP506 thuộc nhóm linh kiện hao mòn thay thế cho dòng Novexx XLP Series.

 


  • Thành phần cấu tạo dây curroa Novexx XLP504 XLP506 từ cao su tổng hợp sợi kim loại hợp kim đồng - Japan.
  • Tốc độ quay tối đa cho dây curoa Novexx XLP504 XLP506 đảm nhiệm lên tới 12 inch/s ~ 356 mm/s..
  • Dây curoa Novexx XLP Series bao gồm hai part number khác nhau: một mã thực hiện chức năng cuộn ruy băng mực thải, một mã thực hiện chức năng kéo nhãn.
  • Cả hai part number dây curoa Novexx XLP Series hỗ trợ đồng thời cả ba loại độ phân giải đầu in Novexx XLP504 XLP506 203dpi, 300dpi và 600dpi.

Phân loại dây curoa Novexx XLP504 XLP506

  • A3920: T-belt for Media Rewind.
  • A3922: T-belt for Ribbon Rewind.

Lưu ý:

  • Không nên bẻ gập vuông góc trong quá trình vận chuyển hoặc trong khi thay thế.
  • Tránh va đập vào đồ dùng kim loại sắc nhọn -> rách, đứt, gãy.
  • Hạn chế kéo quá căng hoặc điều chỉnh độ trùng không phù hợp.
  • Làm gọn đường đi của dây curoa tránh các sợi cáp kết nối cản trở đường đi.



Thông số kỹ thuật


Hãng sản xuất

 Novexx Corp Technologies Inc

Part Number

 A3920

 A3922

Mô tả

 T-belt for Media.

 T-belt for Ribbon.

Tốc độ tối đa

 12 inch/s.

Xuất xứ

 Malaysia – Japan.

Dòng máy hỗ trợ

 Novexx XLP504.

 Novexx XLP506.

 Novexx XLP514.

 Novexx XLP516.


Zebra Printer

Intermec Printer